Bàn phím:
Từ điển:
 
éclipse

danh từ giống cái

  • (thiên (văn học)) thiên thực
    • éclipse de soleil: nhật thực
    • éclipse de lune: nguyệt thực
  • (y học) khuất
  • (thân mật) sự biến đi, sự vắng bóng
    • Actrice qui reparait après une longue éclipse: nữ diễn viên lại xuất hiện sau một thời gian dài vắng bóng
    • à éclipses: lúc có lúc không, từng đợt; nhấp nháy
    • Publicité à éclipses: lối quảng cáo từng đợt
    • Phare à éclipses: đèn biển nhấp nháy

phản nghĩa

=Réapparition.