Bàn phím:
Từ điển:
 
éclectique

tính từ

  • (triết học) chiết trung
  • không chuyên thích cái gì; rộng
    • Être éclectique en fait de lecture: đọc rộng đọc đủ loại sách

phản nghĩa

=Exclusif, sectaire.