éclairer
ngoại động từ
- chiếu sáng
- Le soleil éclaire la terre: mặt trời chiếu sáng quả đất
- soi sáng
- L'expérience nous éclaire: kinh nghiệm soi sáng cho chúng ta
- làm sáng tỏ
- éclairer une question: làm sáng tỏ một vấn đề
- (quân sự) cho đi trinh sát trước để bảo vệ (một đạo quân)
nội động từ
- sáng lên
- La nuit les yeux du chat éclairent: ban đêm mắt mèo sáng lên
- (chiếu) sáng
- Une lampe qui éclaire mal: cái đèn kém sáng
- đặt tiền (đánh bạc)
- (không ngôi) (từ cũ, nghĩa cũ) chớp
- Il a éclairé toute la nuit: cả đêm trời chớp
phản nghĩa
=Assombrir, obscurcir. Embrouiller. Abuser, aveugler.