|
éclaircie
danh từ giống cái
- khoảng trời quang mây
- lúc tạnh
- Profiter d'une éclaircie pour sortir: nhân lúc tạnh đi ra
- chỗ trống, chỗ quang (trong rừng)
- (lâm nghiệp, (nông nghiệp)) sự tỉa
- (nghĩa bóng) chuyển biến thuận lợi
- éclaircie diplomatique: chuyển biến thuận lợi về ngoại giao
|