Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
ngáp
ngáp gió
ngấp nghé
ngáp ngủ
ngập
ngập đầu
ngập lụt
ngập mắt
ngập ngà ngập ngừng
ngập ngụa
ngập ngừng
ngát
ngất
ngất nga ngất nghểu
ngất nga ngất ngưởng
ngất nghểu
ngất ngưởng
ngất trời
ngạt
ngạt hơi
ngạt mũi
ngạt ngào
ngạt ngào
ngâu
ngau ngáu
ngâu ngấu
ngầu
ngầu ngầu
ngẫu
ngẫu đề
ngáp
đgt. 1. Há rộng miệng và thở ra thật dài, do thiếu ngủ, thiếu không khí hoặc quá mệt mỏi: ngáp ngủ ngáp ngắn ngáp dài. 2. Suy kiệt hoặc đành phải bó tay: Chuyến này mà hỏng nốt thì chỉ có mà ngáp.