|
éclabousser
ngoại động từ
- làm bắn bùn vào, làm tóe nước vào
- Voiture qui éclabousse les passants: xe làm bắn bùn vào người qua đường
- (nghĩa bóng) làm vấy bẩn, làm nhục lây
- Scandale qui éclabousse toute la famille: điều tai tiếng làm nhục lây cả gia đình
- làm ngợp
- Le parvenu veut éclabousser tout le monde: tên mới phất muốn làm ngợp mọi người
|