|
écharpe
danh từ giống cái
- băng chéo, đai (ở lễ phục)
- (y học) băng chéo
- khăn quàng
- (kỹ thuật) thanh chéo
- dây kéo vữa, dây kéo vật liệu (của thợ nề)
- en écharpe: (đeo) chéo qua vai+ chéo, xiên
- Automobile prise en écharpe par une autre: chiếc xe ô tô bị xe khác đâm chéo phải
- Souffle en écharpe: (y học) tiếng thổi lan chéo
- tir en écharpe; tir d'écharpe: (quân sự) sự bắn chéo
- l'écharpe d'lris: cầu vồng
|