Bàn phím:
Từ điển:
 
échapper

nội động từ

  • thoát khỏi
    • échapper au danger: thoát khỏi nguy hiểm
  • buột, tuột, sẩy, sổng, sổ ra
    • échapper de la main: buột tay
    • Couture qui échappe: chỗ khâu ruột ra
    • Laisser échapper un prisonnier: để sổng tên tù
    • Laisser échapper une bonne occasion: để lỡ dịp tốt
    • La patience lui échappe: anh ấy không bền gan nữa
  • không nhận thấy
    • échapper aux sens: không cảm giác thấy
    • Ce sens m'échappe: tôi không hiểu được nghĩa ấy
  • quên khuấy đi
    • Ce nom m'échappe: tên ấy tôi quên khuất đi
  • trót, buột miệng
    • Ce mot m'est échappé: tôi buột miệng nói từ ấy

ngoại động từ

  • (từ cũ, nghĩa cũ) thoát khỏi (tay ai...)
  • để mất, để chạy thoát
    • l'échapper belle: thoát khỏi, thoát nạn

phản nghĩa

=Entrer, rester.