Bàn phím:
Từ điển:
 
écart

danh từ giống đực

  • độ cách, khoảng cách; sự chênh lệch
    • Augmenter l'écart des branches d'un compas: tăng thêm khoảng cách của hai nhánh com pa
    • écart entre le prix de revient et le prix de vente: chênh lệch giữa giá thành và giá bán
    • Les écarts de température: khoảng cách biến đổi nhiệt độ
  • sự trệch
    • écart en derection: sự trệch hướng (của đường đạn)
  • sự lầm lạc
    • Des écarts de conduite: những lầm lạc trong cách ăn ở
  • xóm hẻo lánh, chòm hẻo lánh
    • à l'écrat: xa lánh, riêng lẻ
    • Vivre à l'écart: sống xa lánh
    • A l'écart de: xa, ngoài vòng
    • Se tenir à l'écart de la politique: đứng ngoài vòng chính trị
    • Grand écart: thế xoạc chân sát đất (vũ)
    • Mettre à l'écart: bỏ rơi, gạt bỏ

phản nghĩa

=Rapprochement. Concordance.