Bàn phím:
Từ điển:
 
e

danh từ giống đực

  • e
    • Un e muet: e câm
  • (toán học) e (cơ số loga)
  • (vật lý học) electron (ký hiệu)
  • (E) (địa chất, địa lý) viết tắt của Est
  • (E) (ngoại giao) viết tắt của Excellence
  • (E) (âm nhạc) mi (theo cách ghi nốt của Anh và Đức)

đồng âm

=Euh, eux, heu, oeufs.