Bàn phím:
Từ điển:
 
droiture

danh từ giống cái

  • tính thẳng thắn, tính cương trực
    • en droiture: (từ cũ, nghĩa cũ) thẳng theo đường ngắn nhất

phản nghĩa

=Déloyauté, duplicité, fourberie, improbité, malhonnêteté.