Bàn phím:
Từ điển:
 
draper

ngoại động từ

  • làm cho lên tuyết dạ, lấy tuyết dạ
    • Draper une étoffe de laine: lấy tuyết dạ cho một tấm vải len
  • phủ vải xếp nếp
  • xếp nếp
    • Draper les rideaux: xếp nếp những bức màn
  • khoác cho, choàng cho
    • Ils sont drapés dans leurs manteaux: họ choàng áo khoác
  • (từ cũ nghĩa cũ, thân mật) chế giễu

nội động từ

  • (từ cũ, nghĩa cũ) mặc quần áo tang, để tang
    • Le roi drape pour un an: nhà vua để tang một năm