|
drap
danh từ giống đực
- dạ
- khăn trải giường, tấm ga
- être dans de beaux draps: (mỉa mai) ở trong tình thế khó khăn
- metre dans de beaux draps: đặt vào trong một tình thế khó khăn
- se fourrer dans les draps; se mettre entre deux draps: đi nằm, đi ngủ
- tailler en plein drap: (thân mật) tự do hoạt động; tự do sử dụng
|