Bàn phím:
Từ điển:
 
drame

danh từ giống đực

  • kịch
  • (nghĩa bóng) thảm kịch
    • en faire tout un drame: làm cho to chuyện, quan trọng hóa
    • faire des drames: gây chuyện, sinh ra lôi thôi

phản nghĩa

=Comédie