Bàn phím:
Từ điển:
 
dragée

danh từ giống cái

  • kẹo hạnh nhân; kẹo trứng chim
  • (săn bắn) đạn ghém
  • (dược học) viên bao đường
    • tenir la dragée haute à quelqu'un: (nghĩa bóng) bắt ai chờ mong, còn treo giá ngọc

danh từ giống cái

  • hỗn hợp hạt thóc đậu (để gieo làm thức ăn cho vật nuôi)