|
douzaine
danh từ giống cái
- tá
- Une douzaine de mouchoirs: một tá khăn tay
- mươi mười hai
- Garçon d'une douzaine d'années: cậu bé khoảng mươi mười hai tuổi
- il ne s'en trouve pas à la douzaine; on n'en trouve pas treize à la douzaine: hiếm lắm, không dễ có đâu
|