Bàn phím:
Từ điển:
 
donner

ngoại động từ

  • cho, biếu, tặng
    • Donner un cadeau: tặng một món quà
    • Donner un soufflet: cho một cái tát
    • Donner un exemple: cho một ví dụ
    • Donner un problème à résoudre: cho một bài toán để giải
  • cấp, cung cấp
    • Donner des nouvelles: cung cấp tin tức
  • sản xuất
    • Champ qui ne donne rien: cánh đồng chẳng sản xuất được gì
  • đưa ra
    • Donne ta main: đưa bàn tay của anh ra
  • giao cho
    • Donner une villa à garder: giao một biệt thự cho giữ
  • gả
    • Donner sa fille à quelqu'un: gả con gái cho ai
  • bảo đảm là, cho là
    • Donner pour bon: cho là tốt
  • để, dùng, hy sinh
    • Donner son temps à...: để thì giờ làm...
    • Donner ses loisirs à... : dùng thì giờ rỗi mà..
    • Donner sa vie: hy sinh cuộc đời
  • gây, khiến
    • Donner de l'inquiétude à: gây lo lắng cho
  • tỏ ra
    • Donner un signe: tỏ ra một dấu hiệu
  • cho xuất bản; diễn, biểu diễn
    • Donner un roman: cho xuất bản một cuốn tiểu thuyết
    • On donne ce soir "Le Bourgeois Gentilhomme": tối nay diễn " Trưởng giả học làm sang"
  • tố giác ra
    • Donner un complice: tố giác ra một kẻ đồng phạm
  • (không dịch)
    • Donner des conseils: khuyên răn
    • Donner l'assaut: tấn công
    • Donner sa signature:
    • donner du monseigneur à quelqu'un: tâng bốc ai
    • donner libre cours à: xem cours
    • donner le bras à quelqu'un: xem bras
    • donner le jour à: đẻ ra, sinh (con) ra
    • donner lieu à: sinh ra, gây ra
    • donner prise à: xem prise
    • donner sa fille en mariage: gả con gái
    • donner sa parole: hứa
    • donner un coup de main: giúp đỡ
    • en donner à quelqu'un pour son argent: bao nhiêu tiền bấy nhiêu hàng; cố gắng bao nhiêu được đền bù bấy nhiêu
    • il est donné de: có dịp
    • Il nous est donné souvent de voyager: ta thường có dịp đi du lịch
    • le donner en dix; le donner en cent; le donner en mille: đố đoán được đấy
    • ne pas donner un sou de: không thiết, không thèm

nội động từ

  • sản xuất nhiều, được mùa
    • Le riz donnera beaucoup cette année: năm nay lúa sẽ được mùa
  • (đánh bài) (đánh cờ) chia bài
  • hướng về, nhìn ra
    • La chambre donne sur le jardin: phòng nhìn ra vườn
  • đụng, chạm
    • Donner de la tête contre un mur: đụng đầu vào tường
  • tấn công
    • Cavalerie prête à donner: kỵ binh sẵn sàng tấn công
  • mắc, sa vào
    • Donner dans un piège: mắc bẫy
    • Donner dans le luxe: sa vào sự xa xỉ
  • thổi vào, chiếu vào
    • Vent qui donne dans la voile: gió thổi vào cánh buồm
    • Soleil donnant à plomb: mặt trời chiếu thẳng đứng
    • donner à la côte: (hàng hải) mắc cạn
    • donner de la bande: (hàng hải) nghiêng về một bên (tàu)
    • donner de la tête: húc đầu vào (động vật)
    • donner sur les nerfs: xem nerf
    • donner sur un danger: lao vào chỗ nguy hiểm
    • ne plus savoir où donner de la tête: không biết xoay xở thế nào

phản nghĩa

=Demander, réclamer, revendiquer. Accepter, recevoir. Avoir, conserver, garder. Dénier, enlever, ôter, ravir, retirer, soustraire, spolier. Voler