|
donné
tính từ
- nào đó
- Temps donné: thời gian nào đó
- Un homme donné: một người nào đó
- cho biết
- Nombres donnés dans l'énoncé d'un problème: số cho biết trong đầu đề bài toán
- étant donné: xét vì, do
- Etant données les circonstances présentes: xét vì hoàn cảnh hiện nay
- étant donné que: vì rằng, do chỗ
- Etant donné qu'il ne vient pas, nous pouvons partir: do chỗ nó không đến, chúng ta có thể ra đi
danh từ giống đực
- (triết học) cái đạt ngay (trái với cái phải suy nghĩ xây dựng nên)
|