|
alors
phó từ
- lúc bấy giờ, lúc đó
- Les moeurs d'alors: những phong tục lúc đó
- thế thì, vậy thì
- Alors, n'en parlons plus: thế thì ta đừng nói đến việc ấy nữa
- alors?: thế bây giờ phải làm gì nào?+ thế rồi ra sao? thế rồi sao nữa?
- alors que: trong khi, khi mà
- Alors que vous étiez malade: trong khi anh ốm+ tuy rằng, mặc dầu
- Vous avez fait cela, alors que je vous l'avais défendu: anh đã làm việc ấy, mặc dù tôi đã cấm anh
- et alors?: thế thì sao?
- jusqu'alors: đến lúc đó
- non, mais alors!: (thân mật) vô lý, không thể được
|