Bàn phím:
Từ điển:
 

se v. (ser, så, sett)

1. Thấy, trông thấy, nhìn thấy, ngó thấy.
- Blinde kan ikke se.
- Katter ser i mørket.

2. Dòm, ngó, nhìn.
- Han snudde seg og så ned i dalen.
- å se seg lei på noe
Lấy làm chán nản việc gì.
- å se etter Xem lại, trông nom.
- å se fram til noe Hân hoan chờ đón việc gì. Se opp! Coi chừng!

3. Gặp, gặp gỡ.
- Jeg har ikke sett henne på tre uker.
- Vi sees!
Hẹn gặp lại!

4. Xem như, coi như, trông như.
- Fagforeningen ser det som sin oppgave å ivareta arbeidernes interesser.
- Jeg ser det slik at...
- stort sett
Một cách tổng quát, đại khái, đại để.
- Ser man det! Thế à! Vậy sao! Coi kìa! Xem kìa!
- å se seg i stand til noe Nghĩ rằng mình có thể làm được việc gì.
- å se gjennom fingrene med noe Lờ đi, bỏ qua, phớt lờ việc gì.
- å se noe i øynene Thấy rõ trước mắt việc gì (sẽ xảy ra).
- å se tiden an Chờ xem, đợi xem.
- å se noen an Định giá trị của ai.
- å se bort fra noe Bỏ qua, không kể đến đến việc gì.
- å se ned på noen Xem thường, khinh thường ai.
- å se opp til noen Coi trọng, kính nể ai.
- Det ser ut til å bli regn. Có dấu hiệu trời chuyển mưa. Trời như sắp mưa.

5. Tìm phương cách, kiếm cách,
- Vi må se å få reparert taket.
- å se til noen
Trông nom, coi sóc ai.