Bàn phím:
Từ điển:
 
cap /kæp/

danh từ

  • mũ lưỡi trai, mũ vải (y tá cấp dưỡng...); mũ (công nhân, giáo sư, quan toà, lính thuỷ...)
  • nắp, mũ (chai, van, bút máy...); đầu (đạn...); tai (nấm...)
  • mỏm, chỏm, chóp, đỉnh
  • (kiến trúc) đầu cột
  • (hàng hải) miếng tháp cột buồm
  • bao giấy hình loa, phễu giấy (để gói)
  • khổ giấy 0, 43 x 0, 35 cm

Idioms

  1. cap in hand
    • khúm núm
  2. if the cap fits, wear it
    • (tục ngữ) có tật giật mình
  3. to put on one's thinhking (considering) cap
    • suy nghĩ đắn đo; suy nghĩ kỹ lưỡng
  4. to set one's cap at (for) somebody
    • quyến rũ ai, chài ai (để lấy làm chồng)
  5. to throw (fling) one's cap over the mill (windmil)
    • làm bừa không kể gì dư luận; hành động tếu

ngoại động từ

  • đội mũ cho (ai)
  • đậy nắp, bịt nắp (cái gì)
  • vượt, làm tốt hơn, làm hay hơn
    • to cap an anecdote: kể một câu chuyện hay hơn
    • to cap a quotation: trích dẫn một câu hay hơn; trích dẫn một câu ngược lại
  • ngã mũ chào (ai)
  • (thể dục,thể thao) chính thức nhận (một đấu thủ) vào đội
  • phát bằng cho (ở trường đại học)
  • (thú y học) làm sưng (một chỗ nào)

nội động từ

  • ngả mũ chào, chào
cap
  • (Tech) mũ, chụp
CAP
  • (Econ) Xem COMMON AGRICULTURAL POLICY.
cap
  • mũ; ngòi thuốc nổ
  • speracal c. (hình học) cầu phân