Bàn phím:
Từ điển:
 

samle v. (saml|er, -a/-et, -a/-et)

1. Thu góp, tập trung, sưu tầm.
- å samle (på) frimerker
- å samle tankene
- å samle krefter
Tập trung sức lực.
- å samle støv Đóng bụi, bám bụi.

2. Nhóm họp, tập họp, tụ họp.
- Folkene samlet seg på plassen.
- å samle seg om noe
Thỏa thuận với nhau về việc gì.
- å stå samlet om noe Cùng đồng ý về việc gì.