Bàn phím:
Từ điển:
 
dissonance

danh từ giống cái

  • (âm nhạc) sự nghịch tai
  • (ngôn ngữ học) sự khổ đọc; nhóm từ khổ độc
  • (nghĩa bóng) sự không hài hòa, sự lủng củng
    • Dissonance entre les principes et la conduite: sự lủng củng giữa nguyên tắc và cách xử sự

phản nghĩa

=Consonance, euphonie, Accord, harmonie