Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
mọt
một
một chút
mọt cơm
mọt dân
một đường sao phúc
mọt già
Một phơi mười lạnh
mọt sách
một thể
một vài
mơ
mơ hồ
mơ màng
mơ mòng
mơ mộng
Mơ-nâm
mơ tưởng
mơ ước
mờ
mờ ám
mờ mịt
mờ mờ
mở
mở bảy
mở cờ
mở đầu
mở đường
mở hàng
mở màn
mọt
dt 1. Loài sâu bọ khoét đục gỗ hay các hạt khô: Mọt gỗ; Mọt ngô. 2. Kẻ đẽo khoét của dân: Hắn là một tên mọt già trong chế độ cũ.
tt Bị đục: Ghế mọt; Ngô mọt.