Bàn phím:
Từ điển:
 
dissipé

tính từ

  • nghịch ngợm
    • Elève dissipé: học sinh nghịch ngợm
  • (văn học) phóng đãng
    • Une vie dissipée: một cuộc sống phóng đãng

phản nghĩa

=Appliqué, attentif, Serieux