Bàn phím:
Từ điển:
 
dislocation

danh từ giống cái

  • sự sai khớp, sự trật xương
  • sự rời ra, sự trật ra
  • sự tan rã; sự giải tán
    • Dislocation des troupes: sự giải tán bộ đội (sau buổi tập)
  • (địa chất, địa lý) sự biến vị

phản nghĩa

=Jonction, union