Bàn phím:
Từ điển:
 
discuté

tính từ

  • được tranh luận, được bàn cãi
    • Théorie très discutée: lý thuyết được bàn cãi nhiều
  • bị phê phán
    • Un homme très discuté: một người bị nêu ra phê phán nhiều

phản nghĩa

=Indiscuté