Bàn phím:
Từ điển:
 
discrédit

danh từ giống đực

  • sự mất giá (của hồi phiếu...)
  • sự mấy uy tín, sự mất tín nhiệm
    • Jeter le discrédit sur quelqu'un: làm ai mất uy tín

phản nghĩa

=Crédit, considération, faveur