Bàn phím:
Từ điển:
 

rykke v. (ryk|ker, -ka/-ket/-te, -ka/-ket/- t)

Kéo mạnh, giật mạnh.
- Hun rykket ham utålmodig i armen for å få ham med seg.
- å rykke nærmere
(Thời gian) Gần kề.
- å bli rykket bort Chết bất thình lình.
- å rykke fram Tiến quân.
- å rykke inn en annonse Đăng quảng cáo.
- å rykke inn Tiến quân vào.
- å rykke ned/opp et lønnstrinn Bị sụt/được tăng lương.
- å bli rykket opp med roten Bị đuổi biệt xứ.
- å rykke ut Ra tay hành động.
- å rykke ut med noe Công bồ điều gì.