rygg s.m. (rygg|en, -er, -ene)
1.
Lưng (người, thú).
- Katten skyter rygg.
- å ha ransel på ryggen
- å ha vondt i ryggen
- Det går kaldt nedover ryggen på meg. Tôi thấy lạnh
xương sống, rùng mình
- å ha rygg til å tåle noe Đủ sức chịu
đựng, gánh vác việc gì.
- å vende noen ryggen Quay lưng, bỏ rơi ngươi
nào.
- å foregå bak ryggen på noen Xãy ra sau lưng ai.
- å falle noen i ryggen Tấn công sau lưng ai.
- å ha ryggen fri Danh chính ngôn thuận, không thể
đả kích được.
- å ha noen i ryggen Được ai hỗ trợ,
ủng hộ.
- å kjempe med ryggen mot veggen Bị dồn vào chân
tường.
- ryggsekk s.m. Ba-lô, túi đeo sau lưng.
- ryggsøyle s.fm. Xương sống.
- ryggvirvel s.m. Đốt xương sống.
2.
Lưng (ghế...), sống (dao...), gáy (sách...), lưng (áo).
- Jakken ble revet opp i ryggen.
- ryggen på en bok/stol
- ryggstol s.n. Lưng ghế.
3,
Lưng, vòm, trốc (núi, đồi).
- ryggen av fjellet
- fjellrygg Vòm, trốc núi.
- åsrygg Lưng đồi.