Bàn phím:
Từ điển:
 

rydde v. (rydd|er, -a/-et, -a/-et)

1. Dọn dẹp, xếp dọn, thu dọn.
- Han ryddet på rommet sitt.
- å rydde av bordet
Dọn dẹp bàn ăn.
- å rydde opp etter noe(n) Dọn dẹp sau khi đã làm việc gì, sau khi có khách.

2. Dọn (đường), phá hoang, khai khẩn (miếng đất).
- å rydde jord
- å rydde en tomt
- å rydde vei fram til tomten
- å rydde noe av veien
Dọn dẹp vật gì, việc gì.
- å rydde noen av veien Giết, dẹp bỏ ai.