rutine s.m. (rutine|n, -r, -ne)
1.
Kinh nghiệm, sự thành thạo.
- Han er dyktig, men mangler ennå litt rutine.
2.
Phương cách làm việc.
- å komme inn i nye rutiner på en arbeidsplass
- daglige rutiner
- rutinearbeid s.n. Công việc dây chuyền.
- rutinekontroll s.m. Sự kiểm soát
đều đặn.