fart s.m. (farten)
1.
Vận tốc, tốc lực, tốc độ
- Han kjørte med en fart av 100 k/lt.
- i full fart Hết tốclực.
-
å saktne farten Giảm tốc lực.
-
sette/få farten opp Tăng tốc lực.
- å sette fart i noe Làm cho công việc gì tiến hành
nhanh chóng.
- å alltid være på farten Luôn luôn bận rộn.
- å stå på farten til å gjøre noe Sắp sửa làm gì.
- å ikke kunne huske noe i farten Không thể nhớ
lại việc gì ngay được.
- fartsbegrensning s.m. Sự giới
hạn tốc độ.
-
fartsgal a. Say mê với tốc độ.
- fartssynder s.m. Người lái xe quá tốc
độ.
2.
Đường hàng hải, thủy lộ.
-
Hva slags fart går skipet i?
- fartstid s.fm. Thâm niên về ngành hàng hải.
- innenriksfart Đường hàng hải
quốc nội.
- utenriksfart Đường hàng hải
quốc ngoại.
- rutefart Lộ trình hàng hải nhất
định,
- sjøfart Đường hàng hải.
- skipsfart Ngành hàng hải.
3.
Sự vui chơi, vui đùa.
-
Det var full fart på festen.
- en jente med fart i Một cô gái sống động, vui
tánh.