ro s.fm.
(ro|a/-en)
1. Sự đứng yên, không động
đậy.
- Bilen stod helt i ro da den ble påkjørt bakfra.
- å ta det/livet med ro Lấy làm bình tĩnh, bình thản.
2. Sự yên tĩnh, yên lặng.
- Han bad om ro i salen.
- å gå til ro Đi nghỉ, đi nằm.
3. Sự bình tĩnh, trầm tĩnh,
điềm tĩnh.
- Han mottok nyheten med stor ro.
- å ta noe med ro Lấy làm bình tĩnh về việc gì.
- å sla seg til ro med noe Chấp nhận việc gì.