ro v. (ro|r, -dde, -dd)
1. Chèo, bơi (thuyền).
- å ro en båt
- å ro seg for langt utpå Nói, làm quá trớn, quá đáng. - å ro noe pent i land Hoàn thành việc gì một cách tốt đẹp. - robåt s.m. Thuyền, ghe chèo.
2. Nói tránh, bào chữa. - Da de oppdaget at han løy, begynte han å ro.