Bàn phím:
Từ điển:
 

jern s.n. (jern|et, -, -a/-ene)

1. Sắt.
- Jern forekommer oftest sammen med andre metaller.

- å ha en vilje av jern Có ý chí sắt đá.
- å ha en helse av jern Có sức khỏe dồi dào.
- jernalder s.m. Thời đại đồ sắt.
- jerngrep s.n. Cái nắm chặt, bóp chặt, siết chặt.
- jernverk s.n. Xưởng luyện sắt.
- jernvilje s.m. Ý chí sắt đá.

2. Khí cụ bằng sắt.
- jernet på en plog
- å legge en fange i jern
Còng tay tù nhân.
- å ha mange jern i ilden Làm nhiều việc cùng một lúc.
- å smi mens jernet er varmt Rèn khi sắt hãy còn nóng. Nắm lấy thời cơ mà hành động.
- Hun er et jern til å arbeide. Bà ấy làm việc hăng say, không biết mệt.

- arbeidsjern Người làm việc hăng say, không biết mệt.
- rivjern 1) Cái nạo, bàn nạo (hoa quả). 2) Bà chằn.
- strykejern Bàn ủi, bàn là.
- vaffeljern Khuôn nướng bánh tổ ong.

3. (Y) Thuốc hay thức ăn có chứa chất sắt.
- Han har blodmangel og må ta jern.

- jernpiller s.fm.pl. Thuốc viên có chứa chất sắt.