Bàn phím:
Từ điển:
 

ringe v. (ring|er, -te, -t)

1. Kêu, (chuông) reo, đổ.
- Kirkeklokkene ringte.
- Det ringer inn/ut.
Chuông vào học/ ra chơi.
- ringeapparat s.n. Chuông cửa.
- ringeklokke s.fm. Chuông cửa.

2. Làm cho kêu, đánh, kéo, giật, nhấn, bấm (chuông). Gọi điện thoại.
- Han ringte med en liten bjelle.
- å ringe (opp) (til) noen
Gọi điện thoại cho ai.

- å ringe inn til noen Gọi điện thoại đến ai.
- å ringe ut Gọi điện thoại ra ngoài (từ một cơ quan nào).
- å ringe av Cúp điện thoại.
- å ringe noen ned Gọi điện thoại liên tục cho ai.
- å ringe på døren Bấm, nhấn chuông nhà ai.
- å ringe julen inn Báo hiệu mùa Giáng Sinh.