|
call /kɔ:l/
danh từ
- tiếng kêu, tiếng la, tiếng gọi
- a call for help: tiếng kêu cứu
- within call: ở gần gọi nghe được
- the call of the sea: tiếng gọi của biển cả
- tiếng chim kêu; tiếng bắt chước tiếng chim
- kèn lệnh, trống lệnh, còi hiệu
- lời kêu gọi, tiếng gọi
- the call of the country: lời kêu gọi của tổ quốc
- the call of conscience: tiếng gọi của lương tâm
- sự mời, sự triệu tập
- to have a call to visit a sick man: được mời đến thăm người ốm (bác sĩ)
- sự gọi dây nói, sự nói chuyện bằng dây nói
- a telephone call: sự gọi dây nói
- sự thăm, sự ghé thăm, sự đỗ lại, sự ghé lại
- to give (pay) somebody a call; to pay a call on somebody: ghé thăm ai
- to receive a call: tiếp ai
- to return someone's call: thăm trả lại ai
- port of call: bến đỗ lại
- sự đòi hỏi, sự yêu cầu
- to have many calls on one's time: có nhiều việc đòi hỏi, mất thời gian
- to have many calls on one's money: có nhiều việc phải tiêu đến tiền; bị nhiều người đòi tiền
- sự cần thiết; dịp
- there's no call for you to hurry: chẳng có việc gì cần thiết mà anh phải vội
- (thương nghiệp) sự gọi vốn, sự gọi cổ phần
- (sân khấu) sự vỗ tay mời (diễn viên) ra một lần nữa
Idioms
-
at call
-
call to arms
- lệnh nhập ngũ, lệnh động viên
-
no call to blush
-
close call
-
to get (have) a call upon something
- có quyền được hưởng (nhận) cái gì
-
place (house) of call
- nơi thường lui tới công tác
ngoại động từ
- kêu gọi, mời gọi lại
- to call a taxi: gọi một cái xe tắc xi
- duty calls me: bổn phận kêu gọi tôi
- to call an actor: mời một diễn viên ra một lần nữa
- to call a doctor: mời bác sĩ
- gọi là, tên là
- he is called John: anh ta tên là Giôn
- đánh thức, gọi dậy
- call me early tomorrow morning: sáng mai anh hãy đánh thức tôi dậy sớm
- coi là, cho là, gọi là
- I call that a shame: tôi cho đó là một điều sỉ nhục
- gợi, gợi lại, nhắc lại
- to call something to mind: gợi lại cái gì trong óc, nhắc lại cái gì
- triệu tập; định ngày (họp, xử...)
- to call a meeting: triệu tập một cuộc mít tinh
- to call a strike: ra lệnh đình công
- to call a case: định ngày xử một vụ kiện
- phát thanh về phía
- this ia the Voice of Vietnam calling Eastern Europe: đây là tiếng nói Việt-Nam phát thanh về phía Đông-Âu
nội động từ
- gọi, kêu to, la to, gọi to
- to call to somebody: gọi ai
- to call out: kêu to, la to
- (+ on, upon) kêu gọi, yêu cầu
- to call upon somebody's generosity: kêu gọi tấm lòng rộng lượng của ai
- to call on someone to do something: kêu gọi (yêu cầu) ai làm việc gì
- to call on somebody for a song: yêu cầu ai hát một bài
- (+ for) gọi, đến tìm (ai) (để lấy cái gì...)
- I'll call for you on my way: trên đường đi tôi sẽ đến tìm anh
- (+ at) dừng lại, đỗ lại (xe lửa...)
- the train calls at every station: tới ga nào xe lửa cũng đỗ lại
- (+ at, on) ghé thăm, lại thăm, tạt vào thăm
- to call at somebody's: ghé thăm nhà ai
- to call on somebody: tạt qua thăm ai
- (+ for) (nghĩa bóng) đòi, bắt buộc phải, cần phải
- to call for trumps: ra hiệu đòi người cùng phe đánh bài chủ
- this conduct calls for punishment: hành động này cần phải trừng phạt
Idioms
-
to call aside
- gọi ra một chỗ; kéo sang một bên
-
to call away
-
to call back
-
to call down
- gọi (ai) xuống
- (thông tục) xỉ vả, mắng nhiếc thậm tệ
-
to call forth
- phát huy hết, đem hết
- to call forth one's energy: đem hết nghị lực
- to call forth one's talents: đem hết tài năng
- gây ra
- his behaviour calls forth numerous protests: thái độ của anh ấy gây ra nhiều sự phản đối
- gọi ra ngoài
-
to call in
- thu về, đòi về, lấy về (tiền...)
- mời đến, gọi đến, triệu đến
- to call in the doctor: mời bác sĩ đến
-
to call off
- gọi ra chỗ khác
- please call off your dog: làm ơn gọi con chó anh ra chỗ khác
- đình lại, hoãn lại, ngừng lại; bỏ đi
- the match was called off: cuộc đấu được hoãn lại
- làm lãng đi
- to call off one's attention: làm đãng trí
-
to call out
- gọi ra
- gọi to
- gọi (quân đến đàn áp...)
- thách đấu gươm
-
to call together
- triệu tập (một cuộc họp...)
-
to call up
- gọi tên
- gợi lại, nhắc lại (một kỷ niệm)
- to call up a spirit: gọi hồn, chiêu hồn
- gọi dây nói
- I'll call you up this evening: chiều nay tôi sẽ gọi dây nói cho anh
- nảy ra (một ý kiến); gây ra (một cuộc tranh luận...)
- đánh thức, gọi dậy
- (quân sự) động viên, gọi (nhập ngũ)
-
to call away one's attention
- làm cho đãng trí; làm cho không chú ý
-
to call in question
-
to call into being (existence)
-
to call into play
-
to call over names
-
to call a person names
-
to call somebody over the coals
-
to call something one's own
- (gọi là) có cái gì
- to have nothing to call one's own: không có cái gì thực là của mình
-
to call a spade a spade
call
- (Tech) gọi, đàm thoại (d); nói (điện thoại) (d); nói, đàm thoại (đ); hô hiệu (đ)
call
- gọi, gọi là // sự gọi
- incoming c. (thống kê) tiếng gọi vào
|