Bàn phím:
Từ điển:
 

våpen s.n. (våp|enet, -en, -na/-nene)

1. Khi giới, vũ khí.
- Gevær, pistol og kniv er våpen.
- Man å ha tillatelse for å bære visse typer
våpen.
-
våpenfør a. Có khả năng sử dụng vũ khí.
- våpenhvile s.fm. Sự, cuộc hưu chiến, đình chiến.
- våpenstillstand s.m. Sự, cuộc ngưng chiến, đình chiến.
- våpenlager s.n. Kho vũ khí.
-
jaktvåpen Vũ khí dùng để săn bắn.

2. Binh chủng, ngành quân đội.
- flyvåpen Binh chủng không quân.
- ingeniørvåpen  Binh chủng công binh.

3. Lợi khí.
- De bruker streik som våpen for å få høyere lønn.

4. Huy hiệu, hình tượng trưng,
- byvåpen Huy hiệu thành phố.
-
riksvåpen Quốc huy.