|
dieu
danh từ giống đực
- (Dieu) Chúa, Chúa Trời, Thượng đế, trời
- thần
- Dieu des mers: thần biển
- Dieu tutélaire: thần hộ mệnh
- Faire de quelque chose son dieu: tôn thờ điều gì như một vị thần
- Les dieux du stade: những vận động viên thần tài
- aller comme il plait à Dieu: để tùy trời, để mặc trời
- à Dieu ne plaise que: có trời, tôi đâu có dám
- au nom de Dieu: lạy (tỏ ý mong mỏi)
- beau comme un jeune dieu: đẹp như tiên giáng thế
- bénir les dieux de: ơn trời đã được
- c'est une affaire entre Dieu et moi: việc ấy chỉ trời biết với tôi thôi
- chaque jour du bon Dieu; tous les jours que le bon Dieu fait: ngày trời tháng Phật
- comme un dieu: tuyệt như thần vậy
- Chanter comme un dieu: hát tuyệt hay
- de Dieu; des dieux: quý báu, tuyệt
- Cent beaux écus du Dieu: một trăm đồng tiền quý báu
- Festin des dieux: bữa tiệc tuyệt ngon
- Dieu aidant: nếu trời phù, nhờ trời
- Dieu le veuille: lạy trời phù hộ
- Dieu merci: may thay
- Dieu m'en préserve: lạy trời tha cho tôi
- Dieu m'est témoin: có quỷ thần hai vai
- Dieu sait: trời biết dieu
- Dieu sait si je suis coupable: trời biết là tôi có tội hay không
- Dieu sait ce que nous réserve l'avenir !: có mà trời biết rồi sau ta thế nào!
- Dieu soit loué; Dieu en soit loué; Dieu soit béni: ơn trời ban phúc cho
- Dieu vous assiste!; Dieu vous bénisse!: (thân mật) sống lâu trăm tuổi (lời chúc người hắt hơi)
- Dieu voue conserve: chúc anh mạnh khỏe (chào khi từ biệt)
- Dieu vous entende: cầu trời giúp anh
- Dieu vous garde: như Dieu vous conserve
- Dieu vous le rende: ơn ấy trời sẽ thấu
- Dieu vous soit en aide: cầu trời phù hộ cho anh
- du tonnerre de Dieu: ghê gớm quá
- Une chaleur du tonnerre de Dieu: cái nóng ghê gớm quá
- en Dieu: tuyệt hay
- Parler en Dieu: nói tuyệt hay+ ở trong Chúa; vì Chúa
- Être tout en Dieu: hoàn toàn vì Chúa
- être dans les secrets des dieux: biết những bí mật tối cao
- grâce à Dieu: ơn trời, nhờ trời
- grand Dieu!: Trời ơi!
- homme de Dieu: thầy tu; vị thánh
- homme du Bon Dieu: người hiền lành chất phác
- jurer ses grands dieux: thề độc
- la voix de Dieu: ý trời
- le doigt de Dieu: mệnh trời
- main de Dieu; bras de Dieu: bàn tay trời (định đoạt mọi hay dở)
- maitre après Dieu: chúa tể
- on lui donnerait le bon Dieu sans confession: người ấy coi bộ trong trắng lắm
- par la grâce de Dieu: theo mệnh trời (lời vua phát biểu)
- plaise à Dieu que; plut à dieu que: lạy trời phù hộ cho
- pour l'amour de Dieu: không cầu lợi, công không
- promettre ses grands dieux: hứa trời, hứa đất
- recevoir le bon Dieu: (tôn giáo) chịu lễ ban thánh thể
- s'il plait à Dieu: trời mà phù hộ
|