Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
mê tín
Mè
mè
mề
mề đay
mề gà
mè nheo
mè xửng
mẻ
mẽ
mễ
mé
mế
mẹ
mệ
mẹ cu
mẹ dàu
mẹ đĩ
mẹ đỏ
mẹ ghẻ
mẹ già
mẹ kế
mẹ mìn
mẹ mốc
mẹ nuôi
mếch lòng
mem
mềm
mèm
mềm dẻo
mê tín
1. d. Lòng tin không căn cứ, cho rằng có những sự việc nhất định đem lại hạnh phúc hoặc gây ra tai họa: Theo mê tín, quạ kêu là điềm báo nhà có người chết. 2. đg. Tin một cách mù quáng: Mê tín sách vở.