Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
mặt nạ
mặt nạc
mặt nón
mặt phải
mặt phấn
mặt phẳng
mặt phẳng nghiêng
mặt rồng
mặt sắt
mặt thịt
mặt trái
mặt trận
mặt trăng
mặt trắng
mặt trời
mặt trụ
Mdhur
Mđhur
me
mê
mê-ga-mét
mê hoặc
mê hồn
mê lộ
mê ly
mê mải
mê man
mê mẩn
mê mệt
mê muội
mặt nạ
dt. 1. Mặt giả, đeo để che giấu mặt thật: dùng mặt nạ để hoá trang. 2. Cái bề ngoài tốt đẹp một cách giả dối để che đậy bản chất xấu xa bên trong: lột mặt nạ bọn giả nhân giả nghĩa.