Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
mắt xanh
mặt
mặt bên
mặt cầu
mặt chữ
mặt cưa
mặt dày
mặt đáy
mặt đường
mặt hàng
mặt kính
mặt mày
mặt mẹt
mặt mo
mặt mũi
mặt nạ
mặt nạc
mặt nón
mặt phải
mặt phấn
mặt phẳng
mặt phẳng nghiêng
mặt rồng
mặt sắt
mặt thịt
mặt trái
mặt trận
mặt trăng
mặt trắng
mặt trời
mắt xanh
Từ dùng trong văn học cũ chỉ thái độ ân cần đặc biệt đối với người nói chuyện với mình: Mắt xanh chẳng để ai vào có không (K).