verk s.n.
(verk|et, -/-er, -a/-ene)
1. Việc làm, công việc.
- å sette noe i verk Thi hành, thực hành việc gì.
- å legge siste hand på verket Hoàn tất công việc.
- å sette kronen på verket Hoàn thành công việc một cách
tốt đẹp.
- å gå forsiktig til verks Thi hành một cách dè dặt,
thận trọng.
- iverksette v. Thi hành.
- hærverk Sự đập phá tài sản của
người khác.
- månedsverk Công việc làm tương
đương một tháng.
2. Công nghiệp, sự nghiệp, công trình.
- Ibsens samlede verker
- Katedralen var mange generasjoners verk.
- bakverk Bánh ngọt, bánh nướng.
- livsverk Công trình làm việc của một
đời người.
- lovverk Hệ thống luật pháp.
- makkverk Việc làm ẩu tả, cẩu
thả.
3. Sở, công xưởng, công sở,
cơ sở, cơ quan.
- Jeg fikk arbeid på verket.
- verksmester s.m. Trưởng xưởng.
- gassverk Sở phân phối hơi đốt.
- jernverk Nhà máy luyện kim.
- kraftverk Sở điện lực.
- Postverket navn. Bưu điện.
- renholdsverk Sở vệ sinh.
- skoleverk Cơ sở giáo
dục.
- smelteverk Xưởng đúc.
4. Bộ máy, cơ phận.
- telleverk Cơ phận đếm số.
- urverk Bộ máy đồng hồ.