ren
a. (ren|t, -e) = rein
1. Sạch, trong, tinh khiết.
- rene klær
- å gjøre rent i huset
- å ha rent mel i posen Có ý định tốt.
- å holde rene linjer Giữ sự thanh bạch, thành
thật.
2. Thuần, nguyên chất, ròng.
- ren alkohol
- rent gull
- å gjøre rent bord Lấy sạch trơn.
3. Rõ ràng, mạch lạc, minh bạch.
- Han fikk ren beskjed.
- rene ord for pengene Rõ ràng, minh bạch.
- å bringe noe på det rene Mang việc gì ra ánh sáng. Phân tích
tỉ mỉ việc gì.
- Det er helt på det rene at... Sự việc hiển nhiên
là...