Bàn phím:
Từ điển:
 
dévoué

tính từ

  • tận tụy, tận tâm
    • Un ami dévoué: một người bạn tận tâm

phản nghĩa

=égoïste, indifférent

danh từ

  • người bạn tận tâm (công thức cuối thư)
    • Votre tout dévoué: người bạn hết sức tận tâm của mình