|
dévorer
ngoại động từ
- xé (mồi) mà ăn (sư tử, hổ...)
- ăn nghiến ngấu, ăn lấy ăn để; đọc nghiến ngấu, ngốn
- Dévorer un roman: ngốn một cuốn tiểu thuyết
- thiêu hủy, phá hủy, phá hết
- La flamme dévore tout: ngọn lửa thiêu hủy sạch
- Dévorer son patrimoine: phá hết gia sản
- giày vò
- L'ennui qui le dévore: mối sầu giày vò hắn
- dévorer des yeux: nhìn chằm chằm
- dévorer l'espace: vượt nhanh không gian, đi như bay
|