Bàn phím:
Từ điển:
 
devoir

ngoại động từ

  • nợ
    • Devoir mille francs: nợ một nghìn frăng
  • nhờ
    • Devoir la vie à quelqu'un: nhờ ai mà sống
  • có bổn phận phải
    • Un enfant doit le respect à ses parents: con có bổn phận tôn kính cha mẹ
    • On doit respecter les vieillards: người ta phải kính trọng người già
  • chắc là, có lẽ
    • Il doit être marié déjà: có lẽ hắn đã có vợ rồi, chắc là hắn đã có vợ rồi
    • devoir de: nhờ có... mà
    • Je lui dois d'être encore de ce monde: nhờ có ông ấy mà tôi còn sống
    • devoir tribut: (từ cũ, nghĩa cũ) không tránh được
    • Une femme doit toujours tribut à la mode: phụ nữ bao giờ cũng không tránh được mốt
    • dussé-je: dù tôi có phải
    • dût-il: dù nó có phải
    • n'en devoir guère: không kém, không thua

danh từ giống đực

  • bổ phận, nghĩa vụ, nhiệm vụ
  • bài làm (của học sinh)
  • (số nhiều) lời chào hỏi, lời thăm hỏi
    • Aller rendre ses devoirs à quelqu'un: đi chào hỏi ai, đến thăm hỏi ai
    • derniers devoirs: tang lễ
    • devoir conjugal: nghĩa vợ chồng
    • devoir filial: đạo làm con
    • se mettre en devoir de: chuẩn bị để

phản nghĩa

=Droit