Bàn phím:
Từ điển:
 
dévergondage

danh từ giống đực

  • sự phóng đãng, sự dâm loạn
  • (nghĩa bóng) sự phóng túng, sự lung tung
    • Dévergondage d'imagination: sự tưởng tượng lung tung

phản nghĩa

=Austérité, sagesse