Bàn phím:
Từ điển:
 

regnskap s.n. (regnskap|et, -/-er, -a/-ene) = rekneskap

1. Kế toán.

- Regnskapet balanserer.
-
regnskapsfersel s.m. Ngành kế toán.

- regnskapsår s.n. Niên lịch kế toán.

2. Trách nhiệm.
- Han må avlegge regnskap for det han har gjort.

- å stå til regnskap for noe Chịu trách nhiệm về việc gì.
- å trekke noen til regnskap for noe Bắt ai gánh chịu hậu quả về việc gì.